CẠC MÀN HÌNH NVIDIA T400-4GB
NVIDIA T400: Sức Mạnh và Hiệu Suất Trong Một Thiết Kế Nhỏ Gọn
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp đồ họa chuyên nghiệp mạnh mẽ nhưng vẫn giữ được thiết kế nhỏ gọn? NVIDIA T400 chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Được xây dựng trên kiến trúc GPU Turing tiên tiến và tích hợp các công nghệ mới nhất, NVIDIA T400 mang lại hiệu suất đáng kinh ngạc và khả năng xử lý đồ họa vượt trội cho các ứng dụng chuyên nghiệp. Với bộ nhớ GDDR6 tốc độ cao, hỗ trợ nhiều màn hình độ phân giải cao và các tính năng đồ họa tiên tiến, NVIDIA T400 sẽ giúp bạn tối ưu hóa hiệu suất làm việc và đưa các dự án của bạn lên một tầm cao mới.
HIỆU SUẤT VÀ CÔNG NGHỆ HÀNG ĐẦU
Kiến Trúc GPU Turing
NVIDIA T400 được trang bị kiến trúc GPU Turing, mang đến bước nhảy vọt lớn nhất trong lĩnh vực xử lý đồ họa thời gian thực kể từ khi NVIDIA phát minh ra shader lập trình vào năm 2001. Với 384 lõi CUDA và hiệu suất đơn chính xác lên đến 1.09 TFLOPs, T400 cung cấp khả năng xử lý song song mạnh mẽ, đáp ứng tốt các ứng dụng CAD, DCC và các ngành công nghiệp dịch vụ tài chính (FSI).
Bộ Nhớ GDDR6 Tốc Độ Cao
NVIDIA T400 được trang bị 2GB bộ nhớ GDDR6, mang lại băng thông lên tới 80GB/s, gấp đôi thông lượng so với các thế hệ trước. Điều này giúp T400 trở thành nền tảng lý tưởng cho các chuyên gia 3D và các môi trường đa màn hình yêu cầu cao.
Công Nghệ Shading Tiên Tiến
- Mesh shading: Công nghệ này cung cấp đường ống hình học dựa trên tính toán, tăng tốc quá trình xử lý và loại bỏ hình học trên các mô hình và cảnh phức tạp. Mesh Shading cung cấp sự cải thiện hiệu suất lên đến 2 lần trong các công việc bị giới hạn bởi hình học.
- Variable rate shading (VRS): VRS giúp tăng hiệu suất rendering bằng cách thay đổi tỷ lệ shading dựa trên nội dung cảnh, hướng nhìn và chuyển động. VRS mang lại chất lượng hình ảnh tương tự với việc giảm 50% số pixel được shading.
- Texture space shading: Texture Space Shading cho phép shading trong không gian đối tượng/kết cấu, cải thiện hiệu suất của các công việc nặng về pixel shader như độ sâu trường ảnh và làm mờ chuyển động.
Kiến Trúc Bộ Xử Lý Đa Luồng (SM) Tiên Tiến
Kiến trúc SM tiên tiến của T400 kết hợp bộ nhớ chia sẻ và bộ nhớ cache L1, giúp cải thiện hiệu suất đáng kể đồng thời đơn giản hóa lập trình và giảm thiểu yêu cầu tinh chỉnh để đạt hiệu suất ứng dụng tốt nhất. Mỗi SM chứa 96 KB bộ nhớ chia sẻ L1, có thể được cấu hình cho các khả năng khác nhau tùy thuộc vào khối lượng công việc tính toán hoặc đồ họa.
Tính Năng Hiển Thị Vượt Trội
- Công Nghệ NVIDIA® Quadro® Mosaic: Công nghệ này cho phép mở rộng không gian làm việc và các ứng dụng trên tối đa 4 GPU và 12 màn hình từ một máy trạm đơn lẻ, đồng thời duy trì hiệu suất và chất lượng hình ảnh cao.
- DisplayPort 1.4a: NVIDIA T400 hỗ trợ tối đa 3 màn hình 5K @ 60Hz trên mỗi card. Tối đa 4 màn hình 5K @ 60Hz được hỗ trợ thông qua DisplayPort Multi-Stream Transport (MST) hub hoặc các màn hình tích hợp MST. Dòng GPU NVIDIA T400 hỗ trợ 3 màn hình gốc, màu HDR cho 4K @ 120Hz cho giải mã 10/12b HEVC và lên tới 4K @ 60Hz cho mã hóa 10b HEVC.
- NVIDIA® RTX™ Desktop Manager: Phần mềm này cho phép quản lý không gian làm việc đơn hoặc đa màn hình một cách dễ dàng, mang lại sự linh hoạt và kiểm soát tối đa cho không gian hiển thị và máy tính để bàn của bạn.
Các Đặc Tính Khác
- Single Instruction, Multiple Thread (SIMT): Khả năng lập lịch luồng độc lập mới cho phép đồng bộ hóa và hợp tác tinh vi hơn giữa các luồng song song bằng cách chia sẻ tài nguyên giữa các công việc nhỏ.
- Mixed-Precision Computing: Tăng gấp đôi thông lượng và giảm yêu cầu lưu trữ với tính toán chính xác điểm nổi 16-bit, cho phép đào tạo và triển khai các mạng nơ-ron lớn hơn. Với các đường dữ liệu song song độc lập giữa số nguyên và số dấu phẩy động, SM của Turing cũng hiệu quả hơn nhiều trong các khối lượng công việc kết hợp giữa tính toán và tính toán địa chỉ.
- Preemption Đồ Họa và Tính Toán: Preemption ở mức độ pixel và lệnh cung cấp khả năng kiểm soát chi tiết hơn, hỗ trợ tốt hơn các tác vụ nhạy cảm về thời gian như theo dõi chuyển động trong VR và ngăn chặn các ứng dụng chạy lâu chiếm dụng tài nguyên hệ thống.
- Bộ Mã Hóa/Giải Mã H.264 và HEVC: Cung cấp hiệu suất nhanh hơn thời gian thực cho việc chuyển mã, chỉnh sửa video và các ứng dụng mã hóa khác với hai bộ mã hóa H.264 và HEVC chuyên dụng và một bộ giải mã chuyên dụng độc lập với đường ống 3D/tính toán.
- NVIDIA GPU BOOST 4.0: Tối đa hóa hiệu suất ứng dụng một cách tự động mà không vượt quá giới hạn năng lượng và nhiệt của thẻ. Cho phép các ứng dụng duy trì trạng thái xung nhịp tăng lâu hơn dưới ngưỡng nhiệt độ cao hơn trước khi giảm xuống xung nhịp cơ bản.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
- Bộ Nhớ GPU: 4 GB GDDR6
- Giao Diện Bộ Nhớ: 64-bit
- Băng Thông Bộ Nhớ: Lên tới 80GB/s
- Số Lõi NVIDIA CUDA: 384
- Hiệu Suất Đơn Chính Xác: Lên tới 1.09 TFLOPs
- Giao Diện Hệ Thống: PCI Express 3.0 x 16
- Mức Tiêu Thụ Năng Lượng Tối Đa: 30 W
- Giải Pháp Tản Nhiệt: Tản nhiệt chủ động
- Kích Thước: 2.713 inches H x 6.137 inches L, khe đơn (single slot)
- Cổng Kết Nối Màn Hình: 3 cổng Mini DisplayPort 1.4 với cơ chế khóa
- Số Màn Hình Tối Đa Hỗ Trợ Đồng Thời:
3 màn hình 3840 x 2160 @ 120Hz
3 màn hình 5120 x 2880 @ 60Hz
- APIs Đồ Họa: DirectX 12.074, Shader Model 5.174, OpenGL 4.685, Vulkan 1.25
- APIs Tính Toán: CUDA, DirectCompute, OpenCL
Gói Đóng Gói và Phụ Kiện
- NVIDIA T400
- Hướng Dẫn Bắt Đầu Nhanh
- Hướng Dẫn Hỗ Trợ
- 3 Bộ Chuyển Đổi mDP sang DP
- 1 Thanh Chắn Thấp
CARD ĐỒ HỌA NVIDIA T400 CO CÁC ỨNG DỤNG TRONG THỰC TẾ
- CAD (Computer-Aided Design): T400 cung cấp khả năng xử lý đồ họa và tính toán tốt, giúp các kỹ sư và nhà thiết kế tạo ra các mô hình 3D phức tạp và thiết kế sản phẩm một cách hiệu quả.
- DCC (Digital Content Creation): Các ứng dụng như Blender, Maya, và 3ds Max yêu cầu hiệu suất đồ họa cao để tạo ra các hiệu ứng hình ảnh và hoạt ảnh đẹp mắt. T400 giúp đáp ứng nhu cầu này một cách mạnh mẽ.
- Công Nghiệp Dịch Vụ Tài Chính (FSI): Trong lĩnh vực tài chính, T400 được sử dụng để phân tích dữ liệu tài chính phức tạp, tạo ra các biểu đồ và đồ thị phân tích một cách chính xác và nhanh chóng.
- Xử Lý Hình Ảnh và Video: T400 hỗ trợ các công việc xử lý hình ảnh và video như chỉnh sửa video, chuyển mã định dạng, và tạo hiệu ứng hình ảnh một cách mạnh mẽ và nhanh chóng.
- Ứng Dụng Đa Màn Hình: Với khả năng kết nối đa màn hình và hỗ trợ độ phân giải cao, T400 phù hợp cho các môi trường làm việc yêu cầu sử dụng nhiều màn hình đồng thời như các trung tâm giao dịch tài chính hay các phòng thiết kế đồ họa.
KẾT LUẬN
NVIDIA T400 không chỉ là một card đồ họa nhỏ gọn, mà còn là một giải pháp toàn diện cho các chuyên gia cần hiệu suất và chất lượng hình ảnh tối ưu. Với kiến trúc GPU Turing, bộ nhớ GDDR6 tốc độ cao và khả năng kết nối đa màn hình, T400 đáp ứng mọi yêu cầu của các ứng dụng đồ họa và tính toán phức tạp. Được hỗ trợ bởi các công nghệ tiên tiến và khả năng quản lý mạnh mẽ, NVIDIA T400 sẽ trở thành trợ thủ đắc lực, giúp bạn hiện thực hóa những ý tưởng sáng tạo và nâng cao hiệu suất làm việc. Hãy lựa chọn NVIDIA T400 để trải nghiệm sức mạnh vượt trội và khả năng xử lý đồ họa chuyên nghiệp đỉnh cao.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT.
TÊN | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
LOẠI MÁY |
|
BỘ NHỚ GPU |
|
GIAO DIỆN BỘ NHỚ |
|
BĂNG THÔNG BỘ NHỚ |
|
SỐ LÕI NVIDIA CUDA |
|
HIỆU SUẤT ĐƠN CHÍNH XÁC |
|
GIAO DIỆN HỆ THỐNG |
|
MỨC TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG TỐI ĐA |
|
GIẢI PHÁP TẢN NHIỆT |
|
KÍCH THƯỚC |
|
CỔNG KẾT NỐI MÀN HÌNH |
|
SỐ MÀN HÌNH TỐI ĐA HỖ TRỢ ĐỒNG THỜI |
|
APIS ĐỒ HỌA |
|
APIS TÍNH TOÁN |
|
BẢO HÀNH |
|
TÊN |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
LOẠI MÁY |
· NVIDIA T400︱T400 4GB |
BỘ NHỚ GPU |
· 4 GB GDDR6 |
GIAO DIỆN BỘ NHỚ |
· 64-bit |
BĂNG THÔNG BỘ NHỚ |
· Lên tới 80GB/s |
SỐ LÕI NVIDIA CUDA |
· 384 |
HIỆU SUẤT ĐƠN CHÍNH XÁC |
· Lên tới 1.09 TFLOPs |
GIAO DIỆN HỆ THỐNG |
· PCI Express 3.0 x 16 |
MỨC TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG TỐI ĐA |
· 30 W |
GIẢI PHÁP TẢN NHIỆT |
· Tản nhiệt chủ động |
KÍCH THƯỚC |
· 2.713 inches H x 6.137 inches L, khe đơn (single slot) |
CỔNG KẾT NỐI MÀN HÌNH |
· 3 cổng Mini DisplayPort 1.4 với cơ chế khóa |
SỐ MÀN HÌNH TỐI ĐA HỖ TRỢ ĐỒNG THỜI |
· 3 màn hình 3840 x 2160 @ 120Hz hoặc · 3 màn hình 5120 x 2880 @ 60Hz |
APIS ĐỒ HỌA |
· DirectX 12.074, Shader Model 5.174, OpenGL 4.685, Vulkan 1.25 |
APIS TÍNH TOÁN |
· CUDA, DirectCompute, OpenCL |
BẢO HÀNH |
· 3Y |