HP ELITEDESK SFF | 800 G9 | I5-14500 | 16GB DDR5 RAM | 512GB SSD | GRAPHICS | WLAN AX+BT | KEYBOARD, MOUSE | WIN 11 PRO 64 | 3Y WTY
Máy tính để bàn HP EliteDesk SFF | 800 G9 | i5-14500 | 16GB DDR5 RAM | 512GB SSD | Graphics | Wlan ax+BT | Keyboard, Mouse | Win 11 Pro 64 | 3Y WTY
Trong thế giới công nghệ ngày nay, các doanh nghiệp và người dùng chuyên nghiệp không chỉ yêu cầu những sản phẩm mạnh mẽ mà còn mong muốn sự bảo mật và tính bền vững. HP Elite SFF 800 G9 Desktop PC chính là giải pháp lý tưởng, kết hợp giữa hiệu năng vượt trội, tính bảo mật cao và cam kết bảo vệ môi trường. Dưới đây là lý do tại sao HP Elite SFF 800 G9 là lựa chọn hàng đầu cho doanh nghiệp và người dùng đòi hỏi sự hoàn hảo.
Hiệu Năng Mạnh Mẽ, Tối Ưu Cho Công Việc Chuyên Nghiệp
Với các bộ vi xử lý Intel® Core™ thế hệ 12, 13 và 14, HP Elite SFF 800 G9 cung cấp sức mạnh xử lý ấn tượng, từ Intel® Core™ i3 đến Core™ i9, giúp đáp ứng mọi yêu cầu công việc, từ các tác vụ văn phòng cơ bản đến các công việc đòi hỏi tài nguyên đồ họa và tính toán cao. Máy còn hỗ trợ bộ nhớ RAM DDR5 với dung lượng tối đa lên đến 128 GB, giúp xử lý đa nhiệm mượt mà và nhanh chóng.
Bảo Mật Toàn Diện, Bảo Vệ Tối Đa Dữ Liệu Doanh Nghiệp
HP Elite SFF 800 G9 không chỉ mạnh mẽ về hiệu năng mà còn mạnh mẽ về bảo mật. Tích hợp các công nghệ bảo mật tiên tiến như HP Sure Run, HP Sure Start và TPM 2.0, giúp bảo vệ máy tính khỏi các mối đe dọa từ phần mềm độc hại và bảo vệ dữ liệu của bạn khỏi mọi truy cập trái phép. Chế độ khôi phục HP Sure Recover và công nghệ HP Secure Erase giúp đảm bảo rằng mọi dữ liệu được xóa sạch khi không còn cần thiết, bảo vệ dữ liệu quan trọng của doanh nghiệp khỏi những rủi ro an ninh.
Thiết Kế Nhỏ Gọn, Tiết Kiệm Không Gian
Với kiểu dáng Small Form Factor (SFF), HP Elite SFF 800 G9 là một trong những dòng máy tính để bàn tiết kiệm không gian nhất mà không làm giảm hiệu suất. Thiết kế này phù hợp cho mọi môi trường làm việc, từ văn phòng đến các không gian làm việc hạn chế, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng nâng cấp và mở rộng dễ dàng.
Bền Vững Với Môi Trường
HP luôn cam kết bảo vệ môi trường và HP Elite SFF 800 G9 là minh chứng rõ ràng cho cam kết đó. Sản phẩm sử dụng 40% nhựa tái chế sau tiêu dùng và 10% nhựa đóng kín tái chế từ thiết bị ITE. Hơn nữa, bao bì của sản phẩm được làm từ vật liệu tái chế, và tất cả các bộ phận bao bì đều có thể tái chế 100%. Đây chính là lựa chọn thông minh cho những doanh nghiệp quan tâm đến tác động môi trường.
Tính Năng Quản Lý và Hỗ Trợ Tuyệt Vời
HP Elite SFF 800 G9 không chỉ mạnh mẽ về phần cứng mà còn mạnh mẽ về phần mềm. Tích hợp các công cụ quản lý tiên tiến như HP Client Security Manager Gen7, HP Manageability Integration Kit và HP Smart Support, giúp doanh nghiệp dễ dàng triển khai, quản lý và hỗ trợ người dùng một cách hiệu quả và nhanh chóng. Các phần mềm bảo mật như HP Wolf Pro Security Edition giúp bảo vệ hệ thống một cách toàn diện.
Tiết Kiệm Năng Lượng, Bảo Vệ Tài Chính
Với chứng nhận ENERGY STAR® và nguồn điện có hiệu suất lên đến 92%, HP Elite SFF 800 G9 giúp giảm chi phí vận hành cho doanh nghiệp nhờ vào khả năng tiết kiệm năng lượng vượt trội. Đồng thời, máy tính này cũng được trang bị nguồn điện 400W hoặc bộ chuyển đổi nguồn 260W với công nghệ PFC chủ động, đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu mà vẫn tiết kiệm điện.
Bảo Hành 1 Năm (Tùy Chọn 3 Năm) – An Tâm Tuyệt Đối
Với bảo hành giới hạn 1 năm, HP Elite SFF 800 G9 mang lại cho người dùng sự yên tâm tuyệt đối về chất lượng và độ bền sản phẩm. Đặc biệt, bảo hành bao gồm sửa chữa tại chỗ, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho doanh nghiệp.
Kết Luận
HP Elite SFF 800 G9 Desktop PC là sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu năng mạnh mẽ, bảo mật toàn diện, và cam kết bảo vệ môi trường. Đây là lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm một giải pháp công nghệ hiệu quả, bảo mật và thân thiện với môi trường. Chắc chắn, HP Elite SFF 800 G9 sẽ mang lại trải nghiệm làm việc tối ưu cho bạn và đội ngũ của mình.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TÙY CHỌN CẤU HÌNH KHI ĐẶT HÀNG
HP Elite SFF 800 G9 Desktop PC
Hệ điều hành khả dụng:
- Windows 11 Pro
- Windows 11 Pro Education
- Windows 11 Home – HP khuyến nghị sử dụng Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Windows 11 Home Single Language – HP khuyến nghị sử dụng Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- FreeDOS
Dòng vi xử lý:
- Vi xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 13, thứ 12, thứ 14, bao gồm các loại i9, i7, i5, và i3.:
Các bộ vi xử lý khả dụng cho HP Elite SFF 800 G9 Desktop PC
- Intel® Core™ i5-12600 với Intel® UHD Graphics (Tần số cơ bản của P-core 3.3 GHz, lên tới 4.8 GHz Max Turbo P-core, 18 MB bộ nhớ đệm L3, 6 P-cores, 12 luồng), hỗ trợ công nghệ Intel® vPro®
- Intel® Core™ i5-12500 với Intel® UHD Graphics (Tần số cơ bản của P-core 3.0 GHz, lên tới 4.6 GHz Max Turbo P-core, 18 MB bộ nhớ đệm L3, 6 P-cores, 12 luồng), hỗ trợ công nghệ Intel® vPro®
- Intel® Core™ i5-12400 với Intel® UHD Graphics (Tần số cơ bản của P-core 2.5 GHz, lên tới 4.4 GHz Max Turbo P-core, 18 MB bộ nhớ đệm L3, 6 P-cores, 12 luồng)
- Intel® Core™ i3-12300 với Intel® UHD Graphics (Tần số cơ bản của P-core 3.5 GHz, lên tới 4.4 GHz Max Turbo P-core, 12 MB bộ nhớ đệm L3, 4 P-cores, 8 luồng)
- Intel® Core™ i3-12100 với Intel® UHD Graphics (Tần số cơ bản của P-core 3.3 GHz, lên tới 4.3 GHz Max Turbo P-core, 12 MB bộ nhớ đệm L3, 4 P-cores, 8 luồng)
- Intel® Core™ i9-12900 với Intel® UHD Graphics (Tần số cơ bản của E-core 1.8 GHz, P-core 2.4 GHz, lên tới 3.8 GHz Max Turbo E-core, lên tới 5.0 GHz Max Turbo P-core, lên tới 5.1 GHz với công nghệ Intel® Turbo Boost, 30 MB bộ nhớ đệm L3, 8 P-cores và 8 E-cores, 24 luồng), hỗ trợ công nghệ Intel® vPro®
- Intel® Core™ i7-12700 với Intel® UHD Graphics (Tần số cơ bản của E-core 1.6 GHz, P-core 2.1 GHz, lên tới 3.6 GHz Max Turbo E-core, lên tới 4.8 GHz Max Turbo P-core, lên tới 4.9 GHz với công nghệ Intel® Turbo Boost, 25 MB bộ nhớ đệm L3, 8 P-cores và 4 E-cores, 20 luồng), hỗ trợ công nghệ Intel® vPro®
- Intel® Core™ i3-13100 (Tần số cơ bản của P-core 4.5 GHz, lên tới 3.4 GHz Max Turbo P-core, 12 MB bộ nhớ đệm L3, 8 P-cores và 0 E-cores, 8 luồng)
- Intel® Core™ i9-13900 (Tần số cơ bản của E-core 1.5 GHz, P-core 2.0 GHz, lên tới 4.2 GHz Max Turbo E-core, lên tới 5.2 GHz Max Turbo P-core, 36 MB bộ nhớ đệm L3, 8 P-cores và 16 E-cores, 32 luồng), hỗ trợ công nghệ Intel® vPro®
- Intel® Core™ i7-13700 (Tần số cơ bản của E-core 1.5 GHz, P-core 2.1 GHz, lên tới 4.1 GHz Max Turbo E-core, lên tới 5.1 GHz Max Turbo P-core, 30 MB bộ nhớ đệm L3, 8 P-cores và 8 E-cores, 24 luồng), hỗ trợ công nghệ Intel® vPro®
- Intel® Core™ i5-13500 (Tần số cơ bản của E-core 1.8 GHz, P-core 2.5 GHz, lên tới 3.5 GHz Max Turbo E-core, lên tới 4.8 GHz Max Turbo P-core, 24 MB bộ nhớ đệm L3, 6 P-cores và 8 E-cores, 20 luồng), hỗ trợ công nghệ Intel® vPro®
- Intel® Core™ i3-14100 (Tần số cơ bản của P-core 3.5 GHz, lên tới 4.7 GHz Max Turbo P-core, 12 MB bộ nhớ đệm L3, 4 P-cores và 0 E-cores, 8 luồng)
- Intel® Core™ i5-14600 với Intel® UHD Graphics (Tần số cơ bản của E-core 2.0 GHz, P-core 2.7 GHz, lên tới 3.9 GHz Max Turbo E-core, lên tới 5.2 GHz Max Turbo P-core, 24 MB bộ nhớ đệm L3, 6 P-cores và 8 E-cores, 20 luồng), hỗ trợ công nghệ Intel® vPro®
- Intel® Core™ i9-14900 với Intel® UHD Graphics 770 (Tần số cơ bản của E-core 1.5 GHz, P-core 2.0 GHz, lên tới 4.3 GHz Max Turbo E-core, lên tới 5.4 GHz Max Turbo P-core, 36 MB bộ nhớ đệm L3, 8 P-cores và 16 E-cores, 32 luồng), hỗ trợ công nghệ Intel® vPro®
- Intel® Core™ i7-14700 với Intel® UHD Graphics (Tần số cơ bản của E-core 1.5 GHz, P-core 2.1 GHz, lên tới 4.2 GHz Max Turbo E-core, lên tới 5.3 GHz Max Turbo P-core, 33 MB bộ nhớ đệm L3, 8 P-cores và 12 E-cores, 28 luồng), hỗ trợ công nghệ Intel® vPro®
- Intel® Core™ i5-14500 với Intel® UHD Graphics (Tần số cơ bản của E-core 1.9 GHz, P-core 2.6 GHz, lên tới 3.7 GHz Max Turbo E-core, lên tới 5.0 GHz Max Turbo P-core, 24 MB bộ nhớ đệm L3, 6 P-cores và 8 E-cores, 20 luồng), hỗ trợ công nghệ Intel® vPro®
- Intel® Core™ i5-14400 với Intel® UHD Graphics (Tần số cơ bản của E-core 1.8 GHz, P-core 2.5 GHz, lên tới 3.5 GHz Max Turbo E-core, lên tới 4.7 GHz Max Turbo P-core, 20 MB bộ nhớ đệm L3, 6 P-cores và 4 E-cores, 16 luồng)
- Chipset: Intel® Q670 (vPro®)
- Kiểu dáng: Small Form Factor (SFF)
Bộ nhớ
- Dung lượng tối đa: 128 GB DDR5-4800 SDRAM
- Tốc độ truyền: Lên đến 4400 MT/s
- Khe cắm RAM: 4 DIMM
Lưu trữ nội bộ
- HDD SATA: Từ 1 TB đến 2 TB
- SSD PCIe® NVMe™ M.2: Từ 256 GB đến 1 TB
- SSD PCIe® NVMe™ TLC M.2: Từ 256 GB đến 2 TB
- SSD PCIe® NVMe™ SED Opal 2 TLC M.2: Từ 256 GB đến 512 GB
- SSD PCIe® NVMe™ OPAL 2 M.2: 256 GB
- Ổ quang:
- HP 9.5 mm Slim DVD-Writer
- HP 9.5 mm Slim DVD-ROM
Đồ họa khả dụng
- Tích hợp:
- Intel® UHD Graphics 730
- Intel® UHD Graphics 770
- Rời:
- NVIDIA® T400 (4 GB GDDR6)
- AMD Radeon™ RX 6300 (2 GB GDDR6)
Âm thanh
- Codec Realtek ALC3252
- Cổng âm thanh: Hỗ trợ jack tai nghe CTIA và OMTP
Khe cắm mở rộng
- 1 khe M.2 2230 (cho WLAN)
- 2 khe PCIe 3 x1
- 1 khe PCIe 3 x16 (dây dẫn như x4)
- 2 khe M.2 2280 (cho lưu trữ)
- 1 khe PCIe 4 x16
Cổng kết nối
- Mặt trước:
- 1 cổng kết hợp headphone/microphone
- 4 cổng SuperSpeed USB Type-A (10 Gbps)
- 1 cổng SuperSpeed USB Type-C® (20 Gbps)
- Mặt sau:
- 1 cổng âm thanh vào/ra
- 1 cổng RJ-45
- 1 cổng HDMI 1.4
- 3 cổng SuperSpeed USB Type-A (5 Gbps)
- 2 cổng DisplayPort™ 1.4
- 3 cổng USB Type-A (480 Mbps)
- Cổng tùy chọn:
- Thẻ mở rộng: 1 cổng serial và cổng PS/2 kết hợp
- Cổng linh hoạt (Flex IO): Chọn từ DisplayPort™ 1.4, HDMI 2.0b, VGA, cổng serial, hoặc các cổng USB tốc độ cao
Thiết bị đầu vào
- Bàn phím:
- HP PS/2 Business Slim Keyboard
- HP USB Business Slim SmartCard CCID Keyboard
- HP 125 Wired Keyboard
- HP 655 Wireless Keyboard and Mouse Combo
- Chuột:
- HP PS/2 Mouse
- HP Wired Desktop 320M Mouse
- HP 125 Wired Mouse
- HP 128 Laser Wired Mouse
Kết nối
- LAN:
- Intel® Ethernet Network Adapter I225-T1
- Intel® I219-LM GbE LOM (vPro®)
- Intel® I226-T1 PCIe® 2.5 GbE
- Wi-Fi và Bluetooth:
- Intel® Wi-Fi 6E AX211 (2x2) và Bluetooth® 5.3 (có và không có vPro®)
- Intel® Wi-Fi 7 BE200 (2x2) và Bluetooth® 5.4 (có và không có vPro®)
Khay ổ đĩa
- 2 khay ổ cứng 3.5" HDD
Môi trường hoạt động
- Nhiệt độ: 10°C đến 35°C
- Độ ẩm: 10% đến 90% RH
Phần mềm đi kèm
- HP Notifications
- HP PC Hardware Diagnostics UEFI
- HP Support Assistant
- HP Connection Optimizer
- HP Privacy Settings
- HP PC Hardware Diagnostics Windows
- HP Desktop Support Utilities
- MyHP
- HP Easy Clean
- Touchpoint Customizer for Commercial
- HP Easy Clean Keyboard Driver
- HSA Fusion for Commercial
- HSA Telemetry for Commercial
Phần mềm hỗ trợ
- HP Smart Support
Quản lý bảo mật
- HP Sure Run
- Trusted Platform Module (TPM) 2.0: Chip bảo mật nhúng với Windows 10 (Được chứng nhận Common Criteria EAL4+, FIPS 140-2 Level 2)
- HP Sure Start
- HP Secure Erase
- HP Sure Click
- HP Sure Sense
- Absolute Persistence Module
- HP Sure Recover
- HP Sure Admin
- HP Client Security Manager Gen7
- HP Tamper Lock
- HP Sure Start Gen7
- HP Sure Sense 2
- HP Sure Run Gen5
- HP Sure Recover Gen5
Giấy phép phần mềm bảo mật
- HP Wolf Pro Security Edition
Tính năng quản lý
- HP Client Catalog (tải xuống)
- HP Driver Packs (tải xuống)
- HP Image Assistant
- HP Client Management Script Library (tải xuống)
- HP Connect for Microsoft Endpoint Manager
- HP Manageability Integration Kit (tải xuống)
- HP Patch Assistant (tải xuống)
- HPCECP Enabled Configuration
Cung cấp năng lượng
- Nguồn điện trong: 400 W, hiệu suất lên đến 92%, PFC chủ động
- Bộ chuyển đổi nguồn trong: 260 W, hiệu suất lên đến 92%, PFC chủ động
Kích thước
- Kích thước máy: 33.8 x 30.8 x 10 cm
- Kích thước bao bì: 39.9 x 49.9 x 22.8 cm
Trọng lượng
- Trọng lượng máy: 5.4 kg (Trọng lượng chính xác tùy thuộc vào cấu hình)
Chứng nhận môi trường
- Đăng ký EPEAT®
- Chứng nhận ENERGY STAR®
Thông số tác động bền vững
- 40% nhựa tái chế sau tiêu dùng
- 10% nhựa đóng kín tái chế từ thiết bị ITE
- Không chứa Halogen
- Bao bì số lượng lớn có sẵn
- Nguồn cung cấp năng lượng đạt chuẩn 80 Plus® Platinum có sẵn
- Đệm bọc trong hộp làm từ giấy ép, 100% nguồn gốc bền vững và có thể tái chế
- Hộp bên ngoài và đệm bọc sóng cũng được làm từ vật liệu 100% nguồn gốc bền vững và có thể tái chế
- Nhựa tái chế từ đại dương trong vỏ loa và dải cổng I/O
Bảo hành
- Bảo hành có giới hạn 1 năm (1/1/1): Bao gồm 1 năm bảo hành linh kiện, lao động và sửa chữa tại chỗ. Điều khoản và điều kiện bảo hành có thể thay đổi tùy theo quốc gia. Một số hạn chế và điều kiện loại trừ áp dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Máy tính để bàn HP EliteDesk SFF | 800 G9 | i5-14500 | 16GB DDR5 RAM | 512GB SSD | Graphics | Wlan ax+BT | Keyboard, Mouse | Win 11 Pro 64 | 3Y WTY
Hệ điều hành khả dụng:
- Windows 11 Pro
Các bộ vi xử lý khả dụng cho HP Elite SFF 800 G9 Desktop PC
- Intel® Core™ i5-14500 với Intel® UHD Graphics (Tần số cơ bản của E-core 1.9 GHz, P-core 2.6 GHz, lên tới 3.7 GHz Max Turbo E-core, lên tới 5.0 GHz Max Turbo P-core, 24 MB bộ nhớ đệm L3, 6 P-cores và 8 E-cores, 20 luồng)
Chipset: Intel® Q670 (vPro®)
Kiểu dáng: Small Form Factor (SFF)
Bộ nhớ: 16GB
- Dung lượng tối đa: 128 GB DDR5-4800 SDRAM
- Tốc độ truyền: Lên đến 4400 MT/s
- Khe cắm RAM: 4 DIMM
Lưu trữ nội bộ
- SSD PCIe® NVMe™ M.2: 512GB
- Ổ quang: N/A
Đồ họa khả dụng
- Tích hợp:
- Intel® UHD Graphics 730
- Intel® UHD Graphics 770
Âm thanh
- Codec Realtek ALC3252
- Cổng âm thanh: Hỗ trợ jack tai nghe CTIA và OMTP
Khe cắm mở rộng
- 1 khe M.2 2230 (cho WLAN)
- 2 khe PCIe 3 x1
- 1 khe PCIe 3 x16 (dây dẫn như x4)
- 2 khe M.2 2280 (cho lưu trữ)
- 1 khe PCIe 4 x16
Cổng kết nối
- Mặt trước:
- 1 cổng kết hợp headphone/microphone
- 4 cổng SuperSpeed USB Type-A (10 Gbps)
- 1 cổng SuperSpeed USB Type-C® (20 Gbps)
- Mặt sau:
- 1 cổng âm thanh vào/ra
- 1 cổng RJ-45
- 1 cổng HDMI 1.4
- 3 cổng SuperSpeed USB Type-A (5 Gbps)
- 2 cổng DisplayPort™ 1.4
- 3 cổng USB Type-A (480 Mbps)
- Cổng tùy chọn:
- Thẻ mở rộng: 1 cổng serial và cổng PS/2 kết hợp
- Cổng linh hoạt (Flex IO): Chọn từ DisplayPort™ 1.4, HDMI 2.0b, VGA, cổng serial, hoặc các cổng USB tốc độ cao
Thiết bị đầu vào
- Bàn phím:
- HP 125 Wired Keyboard
- Chuột:
- HP 125 Wired Mouse
Kết nối
- LAN:
- Intel® Ethernet Network Adapter I225-T1
- Intel® I219-LM GbE LOM (vPro®)
- Intel® I226-T1 PCIe® 2.5 GbE
- Wi-Fi và Bluetooth:
- Intel® Wi-Fi 6E AX211 (2x2) và Bluetooth® 5.3.
Khay ổ đĩa
- 2 khay ổ cứng 3.5" HDD
Môi trường hoạt động
- Nhiệt độ: 10°C đến 35°C
- Độ ẩm: 10% đến 90% RH
Phần mềm đi kèm
- HP Notifications
- HP PC Hardware Diagnostics UEFI
- HP Support Assistant
- HP Connection Optimizer
- HP Privacy Settings
- HP PC Hardware Diagnostics Windows
- HP Desktop Support Utilities
- MyHP
- HP Easy Clean
- Touchpoint Customizer for Commercial
- HP Easy Clean Keyboard Driver
- HSA Fusion for Commercial
- HSA Telemetry for Commercial
Phần mềm hỗ trợ
- HP Smart Support
Quản lý bảo mật
- HP Sure Run
- Trusted Platform Module (TPM) 2.0: Chip bảo mật nhúng với Windows 10 (Được chứng nhận Common Criteria EAL4+, FIPS 140-2 Level 2)
- HP Sure Start
- HP Secure Erase
- HP Sure Click
- HP Sure Sense
- Absolute Persistence Module
- HP Sure Recover
- HP Sure Admin
- HP Client Security Manager Gen7
- HP Tamper Lock
- HP Sure Start Gen7
- HP Sure Sense 2
- HP Sure Run Gen5
- HP Sure Recover Gen5
Giấy phép phần mềm bảo mật
- HP Wolf Pro Security Edition
Tính năng quản lý
- HP Client Catalog (tải xuống)
- HP Driver Packs (tải xuống)
- HP Image Assistant
- HP Client Management Script Library (tải xuống)
- HP Connect for Microsoft Endpoint Manager
- HP Manageability Integration Kit (tải xuống)
- HP Patch Assistant (tải xuống)
- HPCECP Enabled Configuration
Cung cấp năng lượng
- Bộ chuyển đổi nguồn trong: 260 W, hiệu suất lên đến 92%, PFC chủ động
Kích thước
- Kích thước máy: 33.8 x 30.8 x 10 cm
- Kích thước bao bì: 39.9 x 49.9 x 22.8 cm
Trọng lượng
- Trọng lượng máy: 5.4 kg (Trọng lượng chính xác tùy thuộc vào cấu hình)
Chứng nhận môi trường
- Đăng ký EPEAT®
- Chứng nhận ENERGY STAR®
Thông số tác động bền vững
- 40% nhựa tái chế sau tiêu dùng
- 10% nhựa đóng kín tái chế từ thiết bị ITE
- Không chứa Halogen
- Bao bì số lượng lớn có sẵn
- Nguồn cung cấp năng lượng đạt chuẩn 80 Plus® Platinum có sẵn
- Đệm bọc trong hộp làm từ giấy ép, 100% nguồn gốc bền vững và có thể tái chế
- Hộp bên ngoài và đệm bọc sóng cũng được làm từ vật liệu 100% nguồn gốc bền vững và có thể tái chế
- Nhựa tái chế từ đại dương trong vỏ loa và dải cổng I/O
Bảo hành
Bảo hành có giới hạn 1 năm (1/1/1): Bao gồm 1 năm bảo hành linh kiện, lao động và sửa chữa tại chỗ. Điều khoản và điều kiện bảo hành có thể thay đổi tùy theo quốc gia. Một số hạn chế và điều kiện loại trừ áp dụng