Giỏ hàng

DELL LATITUDE 9450 CORE™ ULTRA 7 165U, 32 GB LPDDR5X, 1TB SSD M2, 14" QHD+, WIFI AX+BT, WIN11 PRO, 3Y WTY

Thương hiệu: Dell
|
Mã SP: DELL LATITUDE 9450 CORE™ ULTRA 7 165U, 32 GB LPDDR5X, 1TB SSD M2

Máy tính xách tay Dell Latitude 9450 2 IN 1, Core™ Ultra 7 165U (12 MB cache, 10 cores (2 P-cores & 8 E-cores) , 12 threads, 1.7 GHz to 4.9 GHz P-core, 1.2 GHz to 3.4 GHz E-core, 15W), 32 GB LPDDR5x, 7467 MT/s, dual-channel (onboard) RAM, 1TB SSD M2, Intel Graphics, 14" QHD+, ax+BT,FP,Win11 Pro,3Y WTY

Tiêu đề
Hotline hỗ trợ bán hàng: (028) 38683834; 0931785577
|
Số lượng

 

Trong thế giới kinh doanh ngày nay, sự linh hoạt và hiệu suất là chìa khóa để thành công. Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, việc chọn lựa một chiếc máy tính xách tay phù hợp không chỉ là một quyết định đơn thuần về công nghệ, mà còn là một quyết định chiến lược có ảnh hưởng lớn đến hiệu suất và bảo mật của doanh nghiệp. Trong bối cảnh đó, Dell Latitude 9450 2-in-1 đã nổi bật như một giải pháp tối ưu, mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất, bảo mật và tiện ích cho người dùng doanh nghiệp và sáng tạo.

DELL LATITUDE 9450 2-IN-1 - ĐỐI TÁC LÍ TƯỞNG CHO CÔNG VIỆC VÀ SÁNG TẠO

Dell Latitude 9450 2-in-1, một sự kết hợp tinh tế giữa hiệu suất mạnh mẽ và bảo mật vững chắc, là một trong những lựa chọn hàng đầu cho những người đang tìm kiếm một máy tính xách tay đa năng và đáng tin cậy. Hãy cùng chúng ta khám phá những tính năng và ưu điểm đặc biệt của dòng sản phẩm này:

Hiệu Suất Vượt Trội:

Bộ vi xử lý Intel® Core™ Ultra mới cung cấp hiệu suất mạnh mẽ và tiết kiệm năng lượng, đảm bảo bạn có thể xử lý các công việc phức tạp một cách mượt mà và hiệu quả.

Được trang bị ba tầng đa xử lý, Latitude 9450 2-in-1 cho phép quản lý các tác vụ AI, đồ họa và xử lý CPU một cách hiệu quả, tối ưu hóa trải nghiệm làm việc của người dùng.

Bảo Mật Tối Ưu:

Dell SafeBIOS, chip TPM và các tính năng bảo mật khác giúp người dùng duy trì dữ liệu an toàn và bảo vệ hệ thống khỏi các mối đe dọa từ bên ngoài.

Dell SafeID cung cấp một cấp độ bảo mật cao, giữ cho thông tin đăng nhập của người dùng luôn được bảo vệ khỏi các mối đe dọa malware.

Thiết Kế Sang Trọng và Tiện Ích:

Bàn phím Zero-Lattice và màn hình InfinityEdge QHD+ mang lại trải nghiệm gõ phím và hiển thị tuyệt vời, tạo điều kiện thuận lợi cho công việc và giải trí hàng ngày.

Touchpad Haptic Collaboration cùng các tính năng tiện ích như khả năng sử dụng ở nhiều chế độ (laptop, tent, stand, hoặc tablet) giúp tăng cường sự linh hoạt trong sử dụng.

Kết Nối và Linh Hoạt:

Dell Latitude 9450 2-in-1 được thiết kế để cung cấp sự kết nối và linh hoạt tối ưu, với khả năng kết nối WiFi 7 và tùy chọn 5G, giúp người dùng làm việc mọi nơi một cách dễ dàng và hiệu quả.

Hỗ Trợ và Quản Lý Tối Ưu:

Dell Optimizer cung cấp hiệu suất cá nhân hóa và tính năng quản lý thông minh, giúp tối ưu hóa trải nghiệm làm việc của người dùng.

Windows 11 Pro cùng với Copilot hỗ trợ nâng cao hiệu quả làm việc và bảo mật, mang lại trải nghiệm đáng tin cậy và mạnh mẽ cho người dùng doanh nghiệp.

KẾT LUẬN:

Dell Latitude 9450 2-in-1 không chỉ là một sản phẩm máy tính xách tay thông thường, mà là một cỗ máy mạnh mẽ, sẵn sàng đồng hành và hỗ trợ người dùng trong mọi nhiệm vụ và tình huống. Với hiệu suất vượt trội, bảo mật tối ưu và thiết kế sang trọng, Latitude 9450 2-in-1 đã chứng minh được sự đáng tin cậy và tiện ích của mình, là một lựa chọn không thể bỏ qua cho mọi doanh nghiệp và cá nhân đang tìm kiếm một máy tính xách tay đa năng và đáng tin cậy.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TÙY CHỈNH

Bộ Xử Lý (Processor):

  • Intel® Core™ Ultra 7 165U: 12 MB bộ nhớ cache, 10 nhân (2 nhân P & 8 nhân E), 12 luồng, tần số từ 1.7 GHz đến 4.9 GHz (nhân P), từ 1.2 GHz đến 3.4 GHz (nhân E), công suất 15W.
  • Intel® Core™ Ultra 5 135U: 12 MB bộ nhớ cache, 10 nhân (2 nhân P & 8 nhân E), 12 luồng, tần số từ 1.6 GHz đến 4.4 GHz (nhân P), từ 1.1 GHz đến 3.2 GHz (nhân E), công suất 15W.
  • Intel® Core™ Ultra 5 125U: 12 MB bộ nhớ cache, 10 nhân (2 nhân P & 8 nhân E), 12 luồng, tần số từ 1.3 GHz đến 4.3 GHz (nhân P), từ 0.8 GHz đến 3.2 GHz (nhân E), công suất 15W.

Hệ Điều Hành (Operating System):

  • Windows 11 Pro

Card Đồ Họa (Video Card):

  • Intel® Graphics

Màn Hình (Display):

  • Kích thước: 14 inch
  • Độ phân giải: QHD+ 2560x1600
  • Tần số làm mới: 60Hz
  • Công nghệ màn hình: IPS
  • Chống chói (Anti-Reflect) và chống vân tay (Anti-Smudge)
  • Độ sáng: 500 nit
  • Gam màu: 100% sRGB
  • Công nghệ ComfortView Plus

Bộ Nhớ (Memory):

  • 16 GB: LPDDR5x, 7467 MT/s, dual-channel (onboard)
  • 32 GB: LPDDR5x, 7467 MT/s, dual-channel (onboard)
  • 64 GB: LPDDR5x, 7467 MT/s, dual-channel (onboard)

Ổ Lưu Trữ (Storage):

  • 256 GB, M.2 2230, Gen 4 PCIe NVMe, SSD, Class 35
  • 512 GB, M.2 2230, Gen 4 PCIe NVMe, SSD, Class 35
  • 512 GB, M.2 2230, Gen 4 PCIe NVMe, SSD, Self Encrypting Opal 2.0, Class 35
  • 1 TB, M.2 2230, Gen 4 PCIe NVMe, SSD, Class 35
  • 2 TB, M.2 2230, Gen 4 PCIe NVMe, SSD, Class 25

Màu Sắc (Color):

  • Magnetite

Dell Security Features:

  • Dell SafeBIOS: Xác minh rằng BIOS là hợp lệ bằng cách sử dụng nguồn an toàn ngoài máy chủ, và nếu kiểm tra thất bại, lưu trữ một bản sao trong một khu vực an toàn trên máy tính.
  • Dell SafeBIOS - Indicators of Attack: Cảnh báo khi phát hiện hoạt động độc hại.
  • Dell SafeID: Chip bảo mật FIPS cấp 3 đặc biệt bảo vệ thông tin đăng nhập của người dùng - được chứng nhận bởi TCG.
  • Dell SafeSupply Chain: Đóng gói có dấu hiệu mở hoặc lau sạch ổ cứng theo tiêu chuẩn NIST từ một cơ sở Dell an toàn.
  • Dell Intelligent Privacy powered by Dell Optimizer 4.0: Làm mờ màn hình khi có người đứng cạnh để xem, và làm tối màn hình khi người dùng không tham gia.
  • Intel ME Firmware Authentication (với Intel vPro): Xác minh rằng firmware quan trọng là hợp lệ bằng cách sử dụng nguồn an toàn ngoài máy chủ.
  • Face IR camera (tuân theo Windows Hello) với ExpressSign-in 1.0 (Cảm biến tiếp xúc), ExpressSign-in 2.0 (Cảm biến camera).
  • Tùy chọn đọc vân tay tuân theo Windows Hello trong nút nguồn.
  • Tùy chọn Touch Fingerprint Reader (trong nút nguồn) với Control Vault 3.0 Advanced Authentication với chứng nhận FIPS 140-2 cấp 2.
  • Dell Command | Update được cài đặt sẵn.

Dell Performance:

  • Dell Trusted Devices: Các thiết bị được xác minh bởi Dell để đảm bảo tính bảo mật.

Phần Mềm Bảo Mật Từ Các Nhà Cung Cấp Khác:

  • Netskope™ Cloud Access Security Broker (CASB)
  • Netskope™ Secure Web Gateway
  • Netskope™ Zero Trust Private Access
  • Vmware® Carbon Black Endpoint Standard
  • Vmware® Carbon Black Endpoint Standard + Secureworks® Taegis™ XDR Bundle
  • Vmware® Carbon Black Endpoint Advanced
  • Vmware® Carbon Black Endpoint Enterprise
  • Secureworks® Taegis™ XDR
  • VMware® Workspace ONE Standard
  • VMware® Workspace ONE Advanced
  • VMware® Workspace ONE Enterprise
  • Absolute® Endpoint - Visibility
  • Absolute® Endpoint - Control
  • Absolute® Endpoint - Resilience

Cổng Kết Nối:

  • 3 cổng Thunderbolt™ 4 hỗ trợ Power Delivery và DisplayPort™ 2.1.
  • 1 cổng âm thanh đa dụng (Universal audio port).

Ổ Đĩa Quang (Optical Drive):

  • Không được hỗ trợ.

Khe Cắm (Slots):

  • 1 khe cắm Nano SIM (tùy chọn).
  • 1 khe cắm khóa hình cánh cưa (wedge-shaped lock slot).

Kích Thước Và Trọng Lượng:

  • Chiều cao (phía sau): 14.2 mm (0.55 inch).
  • Chiều cao (phía trước): 8 mm (0.31 inch).
  • Chiều rộng: 310.5 mm (12.22 inch).
  • Chiều sâu: 215.0 mm (8.46 inch).
  • Trọng lượng (tối thiểu): 1.537 kg (3.38 lb).
  • Trọng lượng (tối đa): 1.591 kg (3.50 lb).

Touchpad (Bàn di chuột):

  • Haptic Collaboration Touchpad (biểu tượng tương thích với Zoom và Microsoft TEAMS).

Camera:

  • Camera FHD HDR IR 1080p ở tốc độ 60 khung hình/giây, được trang bị micro kép.

Âm Thanh Và Loa:

  • Loa Quad Stereo với Waves MaxxAudio® Pro, Sub-woofer 2W x 2 và Tweeter 2W x 2.

Khung Máy (Chassis):

  • Loại 2 trong 1.

Kết Nối Không Dây (Wireless):

WLAN:

  • Intel® Wi-Fi 7 BE200, 2x2, 802.11be, MU-MIMO.
  • Bluetooth® 5.4 wireless card.
  • Qualcomm® Snapdragon™ X62 Global 5G Modem.

Pin Chính (Primary Battery):

  • 3 cell, dung lượng 60 Wh, hỗ trợ ExpressCharge™, tuổi thọ pin dài.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT

TÊN

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

LOẠI MÁY

Dell Latitude 9450 2-in-1

MÀN HÌNH

  • 14", QHD+ 2560x1600, 60Hz, IPS, Touch, Anti-Reflect, Anti-Smudge, 500 nit, 100% sRGB, ComfortView Plus

BỘ VI XỬ LÝ

  • Intel® Core™ Ultra 7 165U (12 MB cache, 10 cores (2 P-cores & 8 E-cores) , 12 threads, 1.7 GHz to 4.9 GHz P-core, 1.2 GHz to 3.4 GHz E-core, 15W)
  • Intel® Core™ Ultra 5 135U (12 MB cache, 10 cores (2 P-cores & 8 E-cores), 12 threads, 1.6 GHz to 4.4 GHz P-core, 1.1 GHz to 3.2 GHz E-core, 15W)
  • Intel® Core™ Ultra 5 125U (12 MB cache, 10 cores (2 P-cores & 8 E-cores), 12 threads, 1.3 GHz to 4.3 GHz P-core, 0.8 GHz to 3.2 GHz E-core, 15W)

BỘ NHỚ RAM

  • 16 GB: LPDDR5x, 7467 MT/s, dual-channel (onboard)
  • 32 GB: LPDDR5x, 7467 MT/s, dual-channel (onboard)
  • 64 GB: LPDDR5x, 7467 MT/s, dual-channel (onboard)

Ổ CỨNG

  • 256 GB, M.2 2230, Gen 4 PCIe NVMe, SSD, Class 35
  • 512 GB, M.2 2230, Gen 4 PCIe NVMe, SSD, Class 35
  • 512 GB, M.2 2230, Gen 4 PCIe NVMe, SSD, Self Encrypting Opal 2.0, Class 35
  • 1 TB, M.2 2230, Gen 4 PCIe NVMe, SSD, Class 35
  • 2 TB, M.2 2230, Gen 4 PCIe NVMe, SSD, Class 25

CARD MÀN HÌNH TÍCH HỢP

  • Intel® Graphics

KẾT NỐI KHÔNG DÂY

  • Intel® Wi-Fi 7 BE200, 2x2, 802.11be, MU-MIMO, Bluetooth® 5.4 wireless card
  • Qualcomm® Snapdragon™ X62 Global 5G Modem

CAMERA

  • 1080 at 60fps FHD HDR IR camera, Dual-array microphones.

AUDIO and SPEAKERS.

  • Quad Stereo Speakers with Waves MaxxAudio® Pro, Sub-woofer 2W x 2 and Tweeter 2W x 2

CỔNG KẾT NỐI NGOẠI VI

  • 3 Thunderbolt™ 4 with Power Delivery and DisplayPort™ 2.1
  • 1 Universal audio port

KHE CẮM

  • 1 Nano SIM (optional)
  • 1 wedge-shaped lock slot

PIN

  • 3-cell, 60 Wh, ExpressCharge™ Capable, Long Life Cycle

MÀU SẮC

  • Magnetite

KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG

  • Height (rear): 14.2 mm (0.55 in.)
  • Height (front): 8 mm (0.31 in.)
  • Width: 310.5 mm (12.22 in.)
  • Depth: 215.0 mm (8.46 in.)
  • Weight (minimum): 1.537 kg (3.38 lb)
  • Weight (maximum): 1.591 kg (3.50 lb)

PHẦN MỀM

  • Dell Security Features
  • Dell SafeBIOS - Verifies that BIOS is good using a secure off-host source, and if the test fails, captures and stores a copy in a secure area on the PC
  • Dell SafeBIOS - Indicators of Attack - Alerts when malicious activity is detected
  • Dell SafeID - Dedicated FIPS Level 3 security chip secures end user credentials1 - TCG Certified
  • Dell SafeSupply Chain - Optional tamper evident packing and pre-imaging HDD wipes to NIST standards from a secure Dell facility.
  • Dell Intelligent Privacy powered by Dell Optimizer 4.0 - Texturizes the screen when a shoulder surfer tries to peek, dims the screen when user is disengaged.
  • Intel ME Firmware Authentication (with Intel vPro) – Verifies that critical firmware is good using a secure off-host source
  • Face IR camera (Windows Hello compliant) with ExpressSign-in 1.0 (Proximity Sensor), ExpressSign-in 2.0 (Camera Sensing)
  • Optional Windows Hello compliant fingerprint reader in power button
  • Optional Touch Fingerprint Reader (in Power Button) with Control Vault 3.0 Advanced Authentication with FIPS 140-2 Level 2 Certification
  • Factory Installed Dell Command | Update
  • Dell Performance
  • Dell Trusted Devices
  • Netskope™ Cloud Access Security Broker (CASB)
  • Netskope™ Secure Web Gateway
  • Netskope™ Zero Trust Private Access
  • Vmware® Carbon Black Endpoint Standard
  • Vmware® Carbon Black Endpoint Standard + Secureworks® Taegis™ XDR Bundle
  • Vmware® Carbon Black Endpoint Advanced
  • Vmware® Carbon Black Endpoint Enterprise
  • Secureworks® Taegis™ XDR
  • VMware® Workspace ONE Standard
  • VMware® Workspace ONE Advanced
  • VMware® Workspace ONE Enterprise
  • Absolute® Endpoint - Visibility
  • Absolute® Endpoint - Control
  • Absolute® Endpoint - Resilience

DỊCH VỤ BẢO HÀNH

  • 1,2,3,4,5Y ProSupport with Next Business Day Onsite Service (upsell)

 

TÊN

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

LOẠI MÁY

Máy tính xách tay Dell Latitude 9450 2 IN 1, Core™ Ultra 7 165U (12 MB cache, 10 cores (2 P-cores & 8 E-cores) , 12 threads, 1.7 GHz to 4.9 GHz P-core, 1.2 GHz to 3.4 GHz E-core, 15W), 32 GB LPDDR5x, 7467 MT/s, dual-channel (onboard) RAM, 1TB SSD M2, Intel Graphics, 14" QHD+, ax+BT,FP,Win11 Pro,3Y WTY

MÀN HÌNH

·         14", QHD+ 2560x1600, 60Hz, IPS, Touch, Anti-Reflect, Anti-Smudge, 500 nit, 100% sRGB, ComfortView Plus

BỘ VI XỬ LÝ

·         Intel® Core™ Ultra 7 165U (12 MB cache, 10 cores (2 P-cores & 8 E-cores) , 12 threads, 1.7 GHz to 4.9 GHz P-core, 1.2 GHz to 3.4 GHz E-core, 15W)

BỘ NHỚ RAM

·         32 GB: LPDDR5x, 7467 MT/s, dual-channel (onboard)

Ổ CỨNG

·         1 TB, M.2 2230, Gen 4 PCIe NVMe, SSD, Class 35

CARD MÀN HÌNH TÍCH HỢP

·         Intel® Graphics

KẾT NỐI KHÔNG DÂY

·         Intel® Wi-Fi 7 BE200, 2x2, 802.11be, MU-MIMO, Bluetooth® 5.4 wireless card

·         Qualcomm® Snapdragon™ X62 Global 5G Modem

CAMERA

·         1080 at 60fps FHD HDR IR camera, Dual-array microphones.

AUDIO and SPEAKERS.

·         Quad Stereo Speakers with Waves MaxxAudio® Pro, Sub-woofer 2W x 2 and Tweeter 2W x 2

CỔNG KẾT NỐI NGOẠI VI

·         3 Thunderbolt™ 4 with Power Delivery and DisplayPort™ 2.1

·         1 Universal audio port

KHE CẮM

·         1 Nano SIM (optional)

·         1 wedge-shaped lock slot

PIN

·         3-cell, 60 Wh, ExpressCharge™ Capable, Long Life Cycle

MÀU SẮC

·         Magnetite

KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG

·         Height (rear): 14.2 mm (0.55 in.)

·         Height (front): 8 mm (0.31 in.)

·         Width: 310.5 mm (12.22 in.)

·         Depth: 215.0 mm (8.46 in.)

·         Weight (minimum): 1.537 kg (3.38 lb)

  • Weight (maximum): 1.591 kg (3.50 lb)

PHẦN MỀM

·         Dell Security Features

·         Dell SafeBIOS - Verifies that BIOS is good using a secure off-host source, and if the test fails, captures and stores a copy in a secure area on the PC

·         Dell SafeBIOS - Indicators of Attack - Alerts when malicious activity is detected

·         Dell SafeID - Dedicated FIPS Level 3 security chip secures end user credentials1 - TCG Certified

·         Dell SafeSupply Chain - Optional tamper evident packing and pre-imaging HDD wipes to NIST standards from a secure Dell facility.

·         Dell Intelligent Privacy powered by Dell Optimizer 4.0 - Texturizes the screen when a shoulder surfer tries to peek, dims the screen when user is disengaged.

·         Intel ME Firmware Authentication (with Intel vPro) – Verifies that critical firmware is good using a secure off-host source

·         Face IR camera (Windows Hello compliant) with ExpressSign-in 1.0 (Proximity Sensor), ExpressSign-in 2.0 (Camera Sensing)

·         Optional Windows Hello compliant fingerprint reader in power button

·         Optional Touch Fingerprint Reader (in Power Button) with Control Vault 3.0 Advanced Authentication with FIPS 140-2 Level 2 Certification

·         Factory Installed Dell Command | Update

·         Dell Performance

·         Dell Trusted Devices

·         Netskope™ Cloud Access Security Broker (CASB)

·         Netskope™ Secure Web Gateway

·         Netskope™ Zero Trust Private Access

·         Vmware® Carbon Black Endpoint Standard

·         Vmware® Carbon Black Endpoint Standard + Secureworks® Taegis™ XDR Bundle

·         Vmware® Carbon Black Endpoint Advanced

·         Vmware® Carbon Black Endpoint Enterprise

·         Secureworks® Taegis™ XDR

·         VMware® Workspace ONE Standard

·         VMware® Workspace ONE Advanced

·         VMware® Workspace ONE Enterprise

·         Absolute® Endpoint - Visibility

·         Absolute® Endpoint - Control

·         Absolute® Endpoint - Resilience

DỊCH VỤ BẢO HÀNH

·         3 Y ProSupport with Next Business Day Onsite Service (upsell)

Sản phẩm đã xem

0₫ 0₫
Facebook Youtube Zalo Top